Khoá học

của tôi

Đăng nhập

Tài khoản

Hotline

09.6585.6585

 
ĐĂNG KÝ VÀ ĐĂNG NHẬP
ĐĂNG KÝ
Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới
Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin
ĐĂNG NHẬP
Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới
Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin
BÀI HỌC ĐƯỢC HỌC NHIỀU NHẤT
Bài 5 Giáo Trình Hán Ngữ 1 (mẫu)

Thời lượng: 26 phút 53 giây

Số lượng đã xem: 17.421

Bài 2 Giáo Trình Hán Ngữ 1 (mẫu)

Thời lượng: 22 phút 25 giây

Số lượng đã xem: 12.716

Bài 4 Giáo Trình Hán Ngữ 1 (bộ cũ)

Thời lượng: 26 phút 53 giây

Số lượng đã xem: 7.350

Bài 3 Giáo Trình Hán Ngữ 1 (bộ cũ)

Thời lượng: 23 phút 00 giây

Số lượng đã xem: 6.481

Tổng hợp một số câu giao tiếp quan trọng để học tiếng trung nhanh nhất

Cập nhật: 16/07/2016
views: 26314

học tiếng trung quốc thật sự không khó nếu bạn chăm chỉ và nắm vững một số câu giao tiếp quan trọng trong tiếng trung giúp bạn học tốt hơn
 

Tổng hợp một số câu giao tiếp quan trọng

第一课:问候-认识

爸爸:bàba : bố,ba
妈妈: màma :mẹ,má
老师: lãoshì: thầy,cô giáo
先生: xiànshèng: ông
学生: xuéshèng:học sinh
我:wõ:tôi
你:nĩ:anh(bạn)
您:nín:ông,bà,anh,chị
他:tà:anh ấy
他:tà:cô ấy
我们:wõmen:chúng tôi
咱们:zãnmen:chúng ta
你们:nĩmen:các bạn
他们:tàmenbọn họ
您各位:níngèwèi :các ông
好:hão:tốt,khoẻ…
很:hẽn:rất
身体:shentĩ:sức khoẻ
吗:ma:chăng?không?
谢谢: xièxie:cảm ơn
多谢:duòxie:đa tạ
再见:zàijiàn:tạm biệt
认识:rènshi:quen biết
问候:wènhòu:hỏi thăm
会:huì:biết
高兴:gaoxing:vui mừng
叫:jiao:gọi
名字:míngzi:tên
什么:shénme:cái gì
请:qĩng:mời
进:jin:vào
喝茶:hèchá:uống chè
咖啡:kàfei
交谈:jiàotãn
聊天:liãotian
介绍:jièshao
朋友: péngyòu
跟:gen
越南人:yuènánrén:người việt nam
中国人:zhòngguórén:người TQ
美国人:mẽiguórén :người mỹ
法国人:fàguórén:người pháp
英国人:yingguoren:người anh
贵姓:guixing.:quấy tánh

2.会话

你好
ni hao
chào ban

你早
nin zao
chào buổi sáng

您好
nin hao
chào anh

早上好
zao shang hao
chào buổi sáng

下午好
xiawu hao
chào buổi chiều

晚上好
wan shang hao
chào buổi tối

你好吗
ni hao ma?
Bạn khoẻ k?

很好,谢谢。你呢?
hen hao,xiexie,ni ne
khoẻ,cảm ơn

我也很好,谢谢
wo ye hen hao,xiexie
tôi cũng khoẻ,cảm ơn

你丈夫好吗?
ni zhang fu hao ma?
Anh nhà khoẻ chứ

他很好,谢谢
ta hen hao xiexie
anh ấy khoẻ,cảm ơn

再见
zai jian
tạm biệt

明天见
mingtian jian
ngày mai gặp

待会见
dai hui jian
lát sau gặp lại

晚安
wanan
ngủ ngon

4。您好
nin hao
chào anh

请问,您贵姓?
qingwen,nin guixing
xin hỏi,anh họ gi?

我姓陈
wo xing chen
tôi họ trần

你叫什么名字?
ni jiao shenme ming zi
bạn tên gi?

我叫陈明
wo jiao chen ming
tôi tên trần minh

你叫什么名字?
ni jiao shenme mingzi
bạn tên gi?

我叫黎明
wo jiao li ming
tôi là lê minh

你的朋友叫什么名字?
ni de pengyou jiao shenme mingzi?
Ban của bạn tên gọi là gi

他叫王志
wo jiao wang zhi
tôi là vương chí

我和他是老朋友
wo he ta shi lao peng you
tôi và anh ấy là bạn lâu năm rồi

见到你,很高兴
jian dao ni,hen gaoxing
gặp bạn,rất vui mừng

见到你,我也很高兴
jian dao ni,wo ye hen gaoxing
gặp bạn tôi cũng rất vui mừng

你最近忙不忙?
ni zuijin mang bu mang
bạn dạo này bận k?

很忙
hen mang
rất bận

你最近身体怎么样?
ni zuijin zenmeyang?
Bạn gần đây thế nào?

很好,谢谢
hen hao,xiexie
khoẻ,cảm ơn

请问,您多少岁了?
qingwen.nin duo shao sui le?
Xin hỏi a bao nhiêu tuổi rồi

我十四岁了。
wo shi su sui le
tôi 40 tuổi rồi

你几岁了?
ni ji sui le?
Cháu mấy tuổi rồi

我八岁了
wo ba sui le
cháu 8 tuổi rồi

5。你好
ni hao
chào em

啊,陈老师,好久不见,你近来怎么样?
a,chen laoshi,hao jiu bu jian,ni jin lai zenmeyang?
A,thầy trần,lâu rồi k gặp,thầy dạo này thế nào?

很好,谢谢,你呢?
hen hao,xiexie,nine
rất tốt,cảm ơn,còn em

我也很好,谢谢,你最近忙吗?
wo ye hen hao,xiexie,ni zuijin mang ma
em cũng khoẻ,cảm ơn,gần đây thầy bận không?

我比较忙,你呢?
wo bijiao mang,ni ne
tôi tương đối bận,còn em

我不太忙
wo bu tai mang
em không bặn lắm

6。谁呀?
shui ya
ai đó

我是小红
wo shi xiao hong
tôi là tiểu hồng

请进
qing jin
mời vào

你好
ni hao
chào bạn

爸爸妈妈,我的朋友小红来了
baba mama,wo de pengyou xiao hong lai le
bố mẹ,bạn con tiểu hồng đến rồi

欢迎你来完
huanying ni lai wan
huan ngênh cháu đến chơi

这是我妈妈
zhe shi wo mama
đây là mẹ của tôi

阿姨,您好
a yi,nin hao
chào gì

这是我爸爸
zhe shi wo baba
đây là bố của tôi

您好
nin hao
chào chú

你好
ni hao
chào cháu

请坐
qing zuo
mời ngồi

谢谢
xiexie
cảm ơn

请喝茶
qing he cha
mời uống trà

谢谢,你们谈谈吧
xiexie,nimen tan tan ba
cảm ơn.các cháu nói chuyện đi

是啊
shi a
vâng ạ

7。你好
ni hao
chào bạn

你们好
nimen hao
chào các bạn

你好吗?=你身体好吗?
ni hao ma=ni shenti hao ma?
Bạn khoẻ k?

很好
hen hao
rất tốt

他是谁?
ta shi shui(shei)
anh ấy là ai

我介绍一下,这是我朋友
wo jieshao yixia,zhe shi wo peng you
tôi giới thiệu một chút,đây là bạn của tôi

我叫小林,认识你很高兴
wo jiao xiao lin,renshi ni hen gaoxing
tôi tên tiểu lâm,rất vui mừng được quen bạn

认识你我也很高兴
renshi ni wo ye hen gaoxing
quen bạn tôi cũng rất vui mừng

你去哪里?
ni qu narli
bạn đi đâu?

我去张老师的家,你们去哪里?
wo qu zhang laoshi de jia,nimen qu narli?
Tôi đến nhà thầy trương,các bạn đi đâu?

我们上课,今天老师有课,他不在家
women shang ke,jintian laoshi you ke,ta bu zai jia
chúng tôi đến lớp,hôm nay thầy trương có giờ,bây giờ thầy k có ở nhà đâu

你学华语多久了?
ni xue huayu duo jiu le?
Bạn học tiếng hoa bao lâu rồi?

才五个月
cai wu ge yue
mới 5 tháng thôi

你说得好
ni shuo de hao
bạn nói khá đấy

哪里!哪里!我说得还很差
nar li!narli! Wo shuo de hai hen cha
đâu có tôi nói còn kém lắm

请问,张老师在家吗?
qingwen,zhang lao shi zai jia ma?
Xin hỏi thầy trương có nhà không

请进,请坐,请等一下,张老师马上就回来
qingjin,qing zuo,qing deng yixia,zhang laoshi mashang jiu hui lai
mời vào,mời ngồi,xin đợi 1chút,thầy trương về ngay bây giờ

你是。。。。
ni shi…
Anh là

我是小阑,张老师是我爸爸,你叫什么名字?
wo shi xiao lan,zhang laoshi shi wo baba,ni jiao shenme mingzi
tôi là tiểu lan,thầy trương là cha tôi,bạn tên gì?

我叫大卫,是张老师的学生
wo jiao dawei,shi zhang laoshi de xuesheng
tôi tên david,là học trò của thầy trương

你是哪国人?
ni shi nar guo ren
anh là người nước nào?

我是美国人
wo shi meiguo ren
tôi là người mỹ

请喝茶,我爸爸回来了
qing he cha,wo baba hui lai le
mời anh uống trà cha tôi về kia rồi

谢谢你
xiexie ni
cám ơn bạn


PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn địa chỉ học tiếng trung tốt tại Hà Nội
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội

 

Trung Tâm tiếng trung tiengtrung.vn
Địa chỉ: Số 10, Ngõ 156 Hồng Mai, Bạch Mai, Hà Nội [Xem bản đồ]
Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Website: www.tiengtrung.vn
 
Bản quyền 2014 thuộc về Tiengtrung.vn
Thống kê truy cập: Đang online: 1 - Tổng truy cập: 8.022.288
 
Video