học tiếng trung quốc thật sự không khó nếu bạn chăm chỉ và nắm vững một số câu giao tiếp quan trọng trong tiếng trung giúp bạn học tốt hơn
	 
	第一课:问候-认识
	
	爸爸:bàba : bố,ba
	妈妈: màma :mẹ,má
	老师: lãoshì: thầy,cô giáo
	先生: xiànshèng: ông
	学生: xuéshèng:học sinh
	我:wõ:tôi
	你:nĩ:anh(bạn)
	您:nín:ông,bà,anh,chị
	他:tà:anh ấy
	他:tà:cô ấy
	我们:wõmen:chúng tôi
	咱们:zãnmen:chúng ta
	你们:nĩmen:các bạn
	他们:tàmenbọn họ
	您各位:níngèwèi :các ông
	好:hão:tốt,khoẻ…
	很:hẽn:rất
	身体:shentĩ:sức khoẻ
	吗:ma:chăng?không?
	谢谢: xièxie:cảm ơn
	多谢:duòxie:đa tạ
	再见:zàijiàn:tạm biệt
	认识:rènshi:quen biết
	问候:wènhòu:hỏi thăm
	会:huì:biết
	高兴:gaoxing:vui mừng
	叫:jiao:gọi
	名字:míngzi:tên
	什么:shénme:cái gì
	请:qĩng:mời
	进:jin:vào
	喝茶:hèchá:uống chè
	咖啡:kàfei
	交谈:jiàotãn
	聊天:liãotian
	介绍:jièshao
	朋友: péngyòu
	跟:gen
	越南人:yuènánrén:người việt nam
	中国人:zhòngguórén:người TQ
	美国人:mẽiguórén :người mỹ
	法国人:fàguórén:người pháp
	英国人:yingguoren:người anh
	贵姓:guixing.:quấy tánh
	
	2.会话
	
	你好
	ni hao
	chào ban
	
	你早
	nin zao
	chào buổi sáng
	
	您好
	nin hao
	chào anh
	
	早上好
	zao shang hao
	chào buổi sáng
	
	下午好
	xiawu hao
	chào buổi chiều
	
	晚上好
	wan shang hao
	chào buổi tối
	
	你好吗
	ni hao ma?
	Bạn khoẻ k?
	
	很好,谢谢。你呢?
	hen hao,xiexie,ni ne
	khoẻ,cảm ơn
	
	我也很好,谢谢
	wo ye hen hao,xiexie
	tôi cũng khoẻ,cảm ơn
	
	你丈夫好吗?
	ni zhang fu hao ma?
	Anh nhà khoẻ chứ
	
	他很好,谢谢
	ta hen hao xiexie
	anh ấy khoẻ,cảm ơn
	
	再见
	zai jian
	tạm biệt
	
	明天见
	mingtian jian
	ngày mai gặp
	
	待会见
	dai hui jian
	lát sau gặp lại
	
	晚安
	wanan
	ngủ ngon
	
	4。您好
	nin hao
	chào anh
	
	请问,您贵姓?
	qingwen,nin guixing
	xin hỏi,anh họ gi?
	
	我姓陈
	wo xing chen
	tôi họ trần
	
	你叫什么名字?
	ni jiao shenme ming zi
	bạn tên gi?
	
	我叫陈明
	wo jiao chen ming
	tôi tên trần minh
	
	你叫什么名字?
	ni jiao shenme mingzi
	bạn tên gi?
	
	我叫黎明
	wo jiao li ming
	tôi là lê minh
	
	你的朋友叫什么名字?
	ni de pengyou jiao shenme mingzi?
	Ban của bạn tên gọi là gi
	
	他叫王志
	wo jiao wang zhi
	tôi là vương chí
	
	我和他是老朋友
	wo he ta shi lao peng you
	tôi và anh ấy là bạn lâu năm rồi
	
	见到你,很高兴
	jian dao ni,hen gaoxing
	gặp bạn,rất vui mừng
	
	见到你,我也很高兴
	jian dao ni,wo ye hen gaoxing
	gặp bạn tôi cũng rất vui mừng
	
	你最近忙不忙?
	ni zuijin mang bu mang
	bạn dạo này bận k?
	
	很忙
	hen mang
	rất bận
	
	你最近身体怎么样?
	ni zuijin zenmeyang?
	Bạn gần đây thế nào?
	
	很好,谢谢
	hen hao,xiexie
	khoẻ,cảm ơn
	
	请问,您多少岁了?
	qingwen.nin duo shao sui le?
	Xin hỏi a bao nhiêu tuổi rồi
	
	我十四岁了。
	wo shi su sui le
	tôi 40 tuổi rồi
	
	你几岁了?
	ni ji sui le?
	Cháu mấy tuổi rồi
	
	我八岁了
	wo ba sui le
	cháu 8 tuổi rồi
	
	5。你好
	ni hao
	chào em
	
	啊,陈老师,好久不见,你近来怎么样?
	a,chen laoshi,hao jiu bu jian,ni jin lai zenmeyang?
	A,thầy trần,lâu rồi k gặp,thầy dạo này thế nào?
	
	很好,谢谢,你呢?
	hen hao,xiexie,nine
	rất tốt,cảm ơn,còn em
	
	我也很好,谢谢,你最近忙吗?
	wo ye hen hao,xiexie,ni zuijin mang ma
	em cũng khoẻ,cảm ơn,gần đây thầy bận không?
	
	我比较忙,你呢?
	wo bijiao mang,ni ne
	tôi tương đối bận,còn em
	
	我不太忙
	wo bu tai mang
	em không bặn lắm
	
	6。谁呀?
	shui ya
	ai đó
	
	我是小红
	wo shi xiao hong
	tôi là tiểu hồng
	
	请进
	qing jin
	mời vào
	
	你好
	ni hao
	chào bạn
	
	爸爸妈妈,我的朋友小红来了
	baba mama,wo de pengyou xiao hong lai le
	bố mẹ,bạn con tiểu hồng đến rồi
	
	欢迎你来完
	huanying ni lai wan
	huan ngênh cháu đến chơi
	
	这是我妈妈
	zhe shi wo mama
	đây là mẹ của tôi
	
	阿姨,您好
	a yi,nin hao
	chào gì
	
	这是我爸爸
	zhe shi wo baba
	đây là bố của tôi
	
	您好
	nin hao
	chào chú
	
	你好
	ni hao
	chào cháu
	
	请坐
	qing zuo
	mời ngồi
	
	谢谢
	xiexie
	cảm ơn
	
	请喝茶
	qing he cha
	mời uống trà
	
	谢谢,你们谈谈吧
	xiexie,nimen tan tan ba
	cảm ơn.các cháu nói chuyện đi
	
	是啊
	shi a
	vâng ạ
	
	7。你好
	ni hao
	chào bạn
	
	你们好
	nimen hao
	chào các bạn
	
	你好吗?=你身体好吗?
	ni hao ma=ni shenti hao ma?
	Bạn khoẻ k?
	
	很好
	hen hao
	rất tốt
	
	他是谁?
	ta shi shui(shei)
	anh ấy là ai
	
	我介绍一下,这是我朋友
	wo jieshao yixia,zhe shi wo peng you
	tôi giới thiệu một chút,đây là bạn của tôi
	
	我叫小林,认识你很高兴
	wo jiao xiao lin,renshi ni hen gaoxing
	tôi tên tiểu lâm,rất vui mừng được quen bạn
	
	认识你我也很高兴
	renshi ni wo ye hen gaoxing
	quen bạn tôi cũng rất vui mừng
	
	你去哪里?
	ni qu narli
	bạn đi đâu?
	
	我去张老师的家,你们去哪里?
	wo qu zhang laoshi de jia,nimen qu narli?
	Tôi đến nhà thầy trương,các bạn đi đâu?
	
	我们上课,今天老师有课,他不在家
	women shang ke,jintian laoshi you ke,ta bu zai jia
	chúng tôi đến lớp,hôm nay thầy trương có giờ,bây giờ thầy k có ở nhà đâu
	
	你学华语多久了?
	ni xue huayu duo jiu le?
	Bạn học tiếng hoa bao lâu rồi?
	
	才五个月
	cai wu ge yue
	mới 5 tháng thôi
	
	你说得好
	ni shuo de hao
	bạn nói khá đấy
	
	哪里!哪里!我说得还很差
	nar li!narli! Wo shuo de hai hen cha
	đâu có tôi nói còn kém lắm
	
	请问,张老师在家吗?
	qingwen,zhang lao shi zai jia ma?
	Xin hỏi thầy trương có nhà không
	
	请进,请坐,请等一下,张老师马上就回来
	qingjin,qing zuo,qing deng yixia,zhang laoshi mashang jiu hui lai
	mời vào,mời ngồi,xin đợi 1chút,thầy trương về ngay bây giờ
	
	你是。。。。
	ni shi…
	Anh là
	
	我是小阑,张老师是我爸爸,你叫什么名字?
	wo shi xiao lan,zhang laoshi shi wo baba,ni jiao shenme mingzi
	tôi là tiểu lan,thầy trương là cha tôi,bạn tên gì?
	
	我叫大卫,是张老师的学生
	wo jiao dawei,shi zhang laoshi de xuesheng
	tôi tên david,là học trò của thầy trương
	
	你是哪国人?
	ni shi nar guo ren
	anh là người nước nào?
	
	我是美国人
	wo shi meiguo ren
	tôi là người mỹ
	
	请喝茶,我爸爸回来了
	qing he cha,wo baba hui lai le
	mời anh uống trà cha tôi về kia rồi
	
	谢谢你
	xiexie ni
	cám ơn bạn
	
	PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn địa chỉ học tiếng trung tốt tại Hà Nội
	Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội